 | [tồn tại] |
| |  | to be in being; to be; to exist |
| |  | Tồn tại hay không tồn tại |
| | To be or not to be |
| |  | Còn suy nghĩ là còn tồn tại |
| | "I think, therefore I am" |
| |  | Giữ cho một doanh nghiệp tồn tại |
| | To make a business viable |
| |  | shortcomings |
| |  | Khắc phục những tồn tại của mình |
| | To make good one's shortcomings |