| | | | |
 | [thì] |
| |  | prime of youth |
| |  | (ngữ pháp) tense |
| |  | Thì quá khứ của động từ 'To be' |
| | The past tense of the verb 'To be' |
| |  | Sự hoà hợp các thì |
| | Sequence of tenses |
| |  | (kỹ thuật) engine stroke |
| |  | to be |
| |  | Cha mẹ tôi thì già, nhưng cha mẹ vợ tôi thì chưa già |
| | My parents are old, but my in-laws are not old |
| |  | then |
| |  | Nếu anh không tiêu số tiền này thì tôi sẽ cho các bạn tôi |
| | If you do not spend this sum of money, then I'll give it to my friends |
| |  | ... thì sao ? |
| |  | What about...? |
| |  | Ông còn nhớ Loan chứ? - Cô ấy thì sao? |
| | Do you remember Loan? - What about her? |
| |  | Nhưng A thì sao? Dù gì anh ta cũng là đồng nghiệp của chúng ta cơ mà! |
| | But what about A? Anyway, he's our colleague! |
| |  | What then?; What if...? |
| |  | Nếu anh ta không đồng ý thì sao? |
| | What if he doesn't agree? |
| |  | Nếu bố mẹ anh biết thì sao? |
| | What if your parents find out? |
| |  | Nó sẽ không đến - Nó không đến thì sao? |
| | He won't come - And what if he doesn't? |
| |  | Giả dụ chúng tôi ở thêm một năm thì sao? |
| | Suppose we do stay another year, what then? |