| | | | |
 | [thầu] |
| |  | to contract |
| |  | Bà ấy thầu nấu cơm chay cho các nhân viên theo đạo Phật |
| | She contracted to prepare vegetarian meals for Buddhist employees |
| |  | Thầu cung cấp điện / nước cho một thành phố đông dân |
| | To contract to supply electricity/water to a populous city |
| |  | xem nhà thầu |
| |  | Thầu xây dựng |
| | xem thầu khoán 2 |
| |  | Trúng thầu |
| |  | To win a contract for something; To win a contract to do something |
| |  | ABC là công ty tư nhân đầu tiên trúng thầu xây dựng văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh D |
| | ABC was the first private company to win the contract for building the head office of the D province People's Committee |
| |  | Người/đơn vị trúng thầu |
| |  | Successful tenderer |