 | [thật] |
| |  | true; real; genuine |
| |  | Làm bằng lụa / ngà thật |
| | Made of real silk/ivory; Made of genuine silk/ivory |
| |  | Thật đấy, tôi chẳng đùa đâu |
| | It's true, I'm not joking |
| |  | Ấy là chuyện thật đấy |
| | It's a true story |
| |  | Bức tranh vẽ rất giống cảnh thật |
| | The painting is very true to life; The painting is very lifelike |
| |  | xem thành thật |
| |  | truth |
| |  | Phân biệt đâu là thật và đâu là giả |
| | To discriminate between truth and falsehood |
| |  | very |
| |  | Nó chạy thật nhanh |
| | He runs very fast how; |
| |  | what |
| |  | Xui thật! |
| | How unfortunate! |