 | [thống trị] |
 | động từ |
| |  | to dominate, to rule (over) |
| |  | to have domination (over) |
| |  | dominion ascendency (over) |
 | danh từ |
| |  | domination, druling |
| |  | các quốc gia phương Tây không còn thống trị nền Kinh tế Thế giới nữa |
| | The western nations no longer dominate the world economy |
| |  | một nạn nhân của giai cấp thống trị |
| | a victim of the ruling class |