 | [thời sự] |
| |  | current affairs/events/developments; the news |
| |  | Thời sự y học |
| | Medical developments |
| |  | Chương trình thời sự (qua ) truyền hình |
| | News programme; Television news |
| |  | Trang thời sự (trong một tờ báo ) |
| | News page |
| |  | Theo dõi thời sự chính trị / kịch nghệ |
| | To keep abreast of political/theatrical events |
| |  | Những vấn đề thời sự nóng bỏng |
| | The burning questions of the day |
| |  | Vấn đề này luôn mang tính thời sự |
| | This is still a topical question |