 | [thử thách] |
| |  | to give a trial; to put to the proof/test; to test |
| |  | Thử thách lòng kiên nhẫn của một ứng viên |
| | To put a candidate's patience to the test; to test a candidate's patience |
| |  | Người này từng được rèn luyện và thử thách trong kháng chiến |
| | This person has been trained and tested in the resistance war |
| |  | ordeal; hardship; trial |
| |  | Tương lai vẫn còn nhiều thử thách |
| | Further hardship is in store |
| |  | Kinh qua nhiều thử thách gay go |
| | To go through the mill; To suffer/experience great hardship; To suffer/experience hardships |