 | [trân trọng] |
| |  | to show consideration for something; to respect |
| |  | to have the honour of doing something |
| |  | Tôi xin trân trọng cầu hôn con gái ngài |
| | I have the honour of asking for the hand of your daughter |
| |  | Tôi xin trân trọng thông báo với ông rằng... |
| | I beg to inform you that... |