 | [trò] |
| |  | schoolboy; schoolgirl; pupil |
| |  | Thầy và trò trường tiểu học này luôn bảo đảm giờ giấc |
| | Teachers and pupils of this primary school are always punctual |
| |  | Hôm nay nhiều trò vắng mặt quá |
| | There are too many pupils missing/away today |
| |  | xem trò chơi |
| |  | Bạn chơi trò gì vậy? |
| | What's your game? |
| |  | Chơi một trò nguy hiểm |
| | To play a dangerous game |
| |  | Trò này chơi hai người được |
| | Two can play at this game |
| |  | trick; prank; dodge; wile |
| |  | Anh đang làm cái trò gì thế? |
| | What on earth are you doing?; What's your game ? |