 | [trước] |
| |  | previous; prior |
| |  | Năm nay, hàng của chúng tôi bán được hơn vì trời nóng hơn mấy năm trước |
| | Our products sell better this year because it is hotter than in previous years |
| |  | last; past |
| |  | before; ahead |
| |  | Chúng ta phải tính trước, chứ không thể đợi nó |
| | We must think ahead instead of waiting for him |
| |  | before; in front of...; in the face of... |
| |  | Bình đẳng trước pháp luật |
| | Equal before the law/in the eyes of the law |
| |  | Tôi không biết mình phải làm gì trước những vấn đề như thế |
| | I don't know what to do in the face of such problems |
| |  | front |
| |  | Hàng / bìa / bánh trước |
| | The front row/cover/wheel |
| |  | Những người ngồi băng trước / sau |
| | Front-seat/rear-seat occupants |
| |  | pre- |
| |  | Thời kỳ trước năm 1945 |
| | The pre- 1945 period |
| |  | ex- |
| |  | Chồng trước |
| | Ex-husband |
| |  | Vợ trước |
| | Ex-wife |
| |  | fore- |
| |  | Boong trước |
| | Foredeck |
| |  | in advance |
| |  | Mua vé trước hai tháng |
| | To buy a ticket two months in advance |
| |  | Họ đòi ứng trước 500 quan |
| | They asked for 500 francs in advance |
| |  | TIA là dạng viết tắt của Thanks In Advance (Cám ơn trước ) |
| | TIA is the acronym for Thanks In Advance |
| |  | beforehand |
| |  | Có đến thì nhớ cho hay trước |
| | If you're coming, let me know beforehand |
| |  | first |
| |  | Đòi nói trước |
| | To claim the right to speak first |
| |  | Ai bắn trước? |
| | Who fired first?; Who shot first? |
| |  | Đi trước để đến trước |
| | To go on ahead so as to get there first |
| |  | Anh điện thoại trước là quá chu đáo |
| | It was very considerate of you to phone first |