 | [viết] |
| |  | xem bút |
| |  | Viết của tôi viết không đẹp |
| | My pen doesn't write properly |
| |  | to write |
| |  | Nó nói tiếng Anh không hay lắm, nhưng viết được |
| | He can't speak English very well, but he can write it |
| |  | Họ viết về những gì họ đã trải qua ở châu Phi |
| | They wrote about their experiences in Africa |
| |  | Cô ấy viết báo " Le Monde" |
| | She writes for 'Le Monde' |
| |  | to spell |
| |  | Họ viết sai tên tôi |
| | They've spelt my name wrong; They've misspelt my name |
| |  | Tên anh viết như thế nào? |
| | How do you spell your name?; What is the spelling of your name?; How is your name spelt? |