 | [xét xử] |
| |  | to judge; to decide; to try; to hear |
| |  | Bị đưa ra xét xử về tội bội tín |
| | To be/go on trial for breach of trust; to stand trial for breach of trust |
| |  | Tháng chín người ta sẽ xét xử vụ của anh |
| | Your case comes up for trial in September |
| |  | Vụ của họ đang đợi xét xử |
| | Their case is awaiting trial |