 | [xong] |
| |  | to end; to finish |
| |  | Vụ đó chừng nào xong? |
| | When does it end/finish? |
| |  | Họp xong lúc bốn giờ chiều, nhưng nó chẳng về nhà |
| | The meeting was over at 4 pm/The meeting finished at 4 pm, but he did not go home |
| |  | Vụ kiện của họ còn lâu mới xong |
| | Their lawsuit is far from over |
| |  | Chuyện đôi ta thế là xong |
| | It's all over/finished between us |
| |  | ready |
| |  | Bao giờ áo tôi may / sửa xong? |
| | When will my coat be ready? |