|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
bosse
 | [bosse] |  | danh từ giống cái | | |  | bướu, u, ụ | | |  | La bosse du bossu | | | bướu người gù | | |  | Bosses du chameau | | | bướu lạc đà | | |  | Se faire une bosse au front en se cognant | | | đụng đầu sưng u ở trán | | |  | Bosse pariétale | | | (giải phẫu) ụ thái dương | | |  | Terrain qui présente de nombreuses bosses | | | đám đất có nhiều ụ |  | phản nghĩa Cavité, creux, trou | | |  | (hàng hải) dây cột |  | đồng âm Boss | | |  | avoir la bosse de | | |  | (thân mật) có khiếu về | | |  | ne souhaiter (rêver) que plaies et bosses | | |  | chỉ thích cãi cọ đấm đá nhau | | |  | rouler sa bosse | | |  | (thân mật) đi đây đi đó hoài | | |  | se flanquer une bosse de rire | | |  | cười vỡ bụng | | |  | s'en donner une bosse | | |  | (thông tục) chè chén nhậu nhẹt |
|
|
|
|