classify
classify | ['klæsifai] |  | ngoại động từ | | |  | sắp xếp cho có hệ thống; phân loại | | |  | the books in the library are classified by/according to subject | | | sách trong thư viện được phân loại theo chủ đề | | |  | (to classify somebody / something as something) xếp ai/cái gì vào một lớp riêng biệt | | |  | would you classify her novels as serious or as mere entertainment? | | | chị định xếp các tiểu thuyết của cô ấy vào loại văn học nghiêm túc hay đơn thuần giải trí? | | |  | chính thức công bố (thông tin, tư liệu....) là mật và chỉ cho một số người sử dụng mà thôi |
(Tech) phân loại, phân hạng, phân cấp
phân loại, phân lớp, phân hạng
/'klæsifai/
ngoại động từ
phân loại
|
|