 | [ək'nɔlidʒ] |
 | ngoại động từ |
| |  | chấp nhận sự thật của cái gì; thừa nhận cái gì |
| |  | to acknowledge one's guilt |
| | nhận tội; thú tội |
| |  | to acknowledge the need for reform |
| | thừa nhận sự cần thiết phải cải cách |
| |  | a generally acknowledged fact |
| | một thực tế đã được mọi người thừa nhận |
| |  | he acknowledged it to be true/that it was true |
| | anh ấy thừa nhận điều đó là đúng |
| |  | they refused to acknowledge defeat/that they were defeated/themselves beaten |
| | họ không chịu thừa nhận thất bại/rằng họ đã bị thất bại/bản thân họ đã bị đánh bại |
| |  | the country acknowledged his claim to the throne |
| | đất nước chấp nhận yêu sách của ông ta đối với ngai vàng |
| |  | (to acknowledge somebody as something) công nhận; thừa nhận |
| |  | he was acknowledged as/to be the best player in the team |
| | anh ta được công nhận là cầu thủ xuất sắc nhất trong đội |
| |  | he acknowledge me as his equal |
| | hắn thừa nhận tôi là người ngang tài ngang sức với hắn |
| |  | báo cho biết đã nhận được |
| |  | to acknowledge (receipt of) a letter |
| | báo là đã nhận được thư |
| |  | bày tỏ lòng biết ơn về việc gì |
| |  | to acknowledge someone's help |
| | cảm tạ sự giúp đỡ của ai |
| |  | his services to the country were never officially acknowledged |
| | những công lao của ông ấy đối với đât nước không hề được chính thức đền đáp |
| |  | tỏ ra mình đã lưu ý hoặc nhận ra (ai) bằng một nụ cười, lời chào |
| |  | I was among the guests, but she didn't acknowledge me/my presence |
| | Tôi ở trong số khách mời, nhưng cô ta không nhận thấy sự hiện diện của tôi |