 | [ə'lau] |
 | ngoại động từ |
| |  | cho phép ai/cái gì làm cái gì |
| |  | my boss doesn't allow me to use the telephone |
| | ông chủ tôi không cho phép tôi dùng điện thoại |
| |  | passengers are not allowed to smoke |
| | hành khách không được phép hút thuốc lá |
| |  | to allow oneself to do something |
| | tự cho phép mình làm điều gì |
| |  | để cho (cái gì) được làm hoặc xảy ra |
| |  | we don't allow smoking in our house |
| | chúng tôi không cho phép hút thuốc lá trong nhà chúng tôi |
| |  | smoking is not allowed here |
| | không được hút thuốc lá ở đây |
| |  | photography is not allowed in this theatre |
| | không được phép chụp ảnh trong nhà hát này |
| |  | she allowed her mind to wander |
| | cô ta để cho tâm trí nghĩ vớ vẩn |
| |  | cho phép ai/cái gì vào |
| |  | Dogs not allowed/No dogs allowed |
| | Chó không được vào/Không cho chó vào |
| |  | (to allow something to somebody) để cho ai có được cái gì; cho phép |
| |  | this diet allows you one glass of wine a day |
| | chế độ ăn kiêng này cho phép anh uống mỗi ngày một cốc rượu vang |
| |  | I'm not allowed visitors |
| | tôi không được phép tiếp khách |
| |  | he allowed his imagination full play |
| | anh ta để mặc cho trí tưởng tượng tha hồ phiêu diêu |
| |  | I'll not allow you to be ill-treated |
| | tôi sẽ không để cho anh bị ngược đãi đâu |
| |  | to allow 5 per cent for breakage |
| | cho phép gãy vỡ 5 phần trăm |
| |  | (to allow something for somebody / something) cấp phát; để riêng ra |
| |  | to allow four sandwiches each/per head |
| | phát bốn chiếc bánh cặp thịt cho mỗi đầu người |
| |  | you must allow three metres for a long-sleeved dress |
| | bà phải dành ra ba mét cho một chiếc áo dài tay |
| |  | thừa nhận, công nhận, chấp nhận |
| |  | the judge allowed my claim |
| | quan toà chấp nhận yêu sách của tôi |
| |  | he allowed that I had the right to appeal |
| | ông ta thừa nhận tôi có quyền chống án |
| |  | even if we allow that the poet was mad |
| | dù ta cứ cho rằng nhà thơ ấy điên chăng nữa.... |
| |  | many allow him to be the leading artist in his field |
| | nhiều người thừa nhận ông ta là nghệ sĩ hàng đầu trong lĩnh vực của ông ta |
| |  | to allow a request |
| | chấp đơn |
 | nội động từ |
| |  | (to allow for somebody / something) kể đến, tính đến; chiếu cố đến, chú ý đến |
| |  | to allow for the delays caused by bad weather |
| | tính đến sự chậm trễ do thời tiết xấu gây ra |
| |  | after allowing for... |
| | sau khi đã tính đến... |
| |  | (to allow of something) cho phép cái gì; dành chỗ cho cái gì |
| |  | the question allows of no dispute |
| | vấn đề không cho phép bàn cãi gì cả |
| |  | I can't allow of this noise going on |
| | tôi không thể chịu được cái tiếng ầm ỹ ấy cứ kéo dài mãi |
| |  | the facts allow of only one explanation |
| | các sự kiện chỉ cho phép đưa ra một cách giải thích duy nhất |
| |  | (to allow somebody in / out / up) cho phép ai vào/rời đi/đứng dậy |
| |  | she won't allow children in (to the house) until they've wiped their shoes |
| | trẻ con chưa chùi sạch giày thì chưa được bà ấy cho vào nhà |
| |  | the patient was allowed up after days |
| | sau mưới ngày, bệnh nhân được phép dậy |