 | ['æmətə:] |
 | danh từ |
| |  | người chơi một môn thể thao hoặc môn nghệ thuật không nhằm kiếm tiền; người chơi tài tử; nghiệp dư |
| |  | the tournament is open to amateurs as well as professionals |
| | cuộc thi đấu được tổ chức cho các đấu thủ nghiệp dư cũng như các đấu thủ chuyên nghiệp |
| |  | although he's only an amateur, he's a first-class goal-keeper |
| | tuy chơi nghiệp dư thôi, nhưng anh ta vẫn là một thủ môn thượng thặng |
| |  | người vụng về; người không có kinh nghiệm trong một lĩnh vực nào đó |
 | tính từ |
| |  | nghiệp dư; không chuyên |
| |  | amateur dramatics, wrestling |
| | sân khấu/đấu vật nghiệp dư |
| |  | an amateur photographer, boxer, singer |
| | nhà nhiếp ảnh, võ sĩ, ca sĩ nghiệp dư |