 | ['bælət] |
 | danh từ |
| |  | như ballot-paper |
| |  | sự bỏ phiếu kín; hệ thống bỏ phiếu kín |
| |  | elected by ballot |
| | được bầu bằng cách bỏ phiếu kín |
| |  | to hold a ballot of members |
| | tiến hành bỏ phiếu kín để bầu các thành viên |
| |  | we should put it to a ballot |
| | chúng ta cần đưa vấn đề này ra biểu quyết bằng phiếu kín |
| |  | tổng số phiếu bầu ghi được trong lần bỏ phiếu kín |
 | động từ |
| |  | (to ballot for somebody / something) bỏ phiếu kín cho ai/cái gì |
| |  | (to ballot somebody about / on something) cho ai phải bỏ phiếu kín về điều gì |
| |  | the union balloted its members on the proposed changes |
| | liên đoàn đã cho các đoàn viên bỏ phiếu kín về những thay đổi đã đề nghị |