 | [bæηk] |
 | danh từ |
| |  | dải đất dọc theo hai bên bờ sông; bờ |
| |  | I dare you jump over to the opposite bank |
| | Tôi thách anh nhảy sang bờ bên kia đấy |
| |  | Their barracks are on the south bank (of the canal) |
| | Doanh trại của họ ở bên bờ nam (của con kênh) |
| |  | bờ đất làm ranh giới |
| |  | low banks of earth between rice-fields |
| | bờ đất thấp ở giữa những thửa ruộng |
| |  | đống |
| |  | big banks of snow |
| | những đống tuyết lớn |
| |  | the sun went behind a bank of clouds |
| | mặt trời khuất dạng sau đám mây |
| |  | bãi ngầm (ở đáy sông) |
| |  | sự nghiêng cánh (máy bay); sự nghiêng sang một bên (ôtô trong khi quành hay chạy vòng tròn) |
| |  | (ngành mỏ) bờ miệng giếng, bờ miệng hầm |
| |  | dãy; hàng |
| |  | a bank of stroboscopes |
| | một dãy đèn chớp |
| |  | a bank of cylinders in an engine |
| | một hàng xy lanh trong động cơ |
| |  | ngân hàng; nhà băng |
| |  | to have money in the bank |
| | có tiền gửi ngân hàng |
| |  | bank manager |
| | giám đốc ngân hàng |
| |  | a bank account |
| | tài khoản ở ngân hàng |
| |  | (đánh bài) vốn của nhà cái |
| |  | to break the bank |
| | đánh cho nhà cái hết vốn; (nghĩa bóng) làm cho sạt nghiệp |
| |  | kho lưu giữ (đồ đạc quý giá, thông tin...) |
| |  | to build up a bank of police records |
| | xây dựng kho lưu giữ hồ sơ cảnh sát |
 | động từ |
| |  | đắp bờ (để ngăn) |
| |  | to bank up a river |
| | đắp bờ ngăn sông |
| |  | chất đống, dồn thành đống |
| |  | the sand banks up |
| | cát dồn lại thành đống |
| |  | nghiêng đi (ô tô, máy bay khi lái vòng) |
| |  | the helicopter banked to the left |
| | máy bay trực thăng nghiêng sang trái |
| |  | gửi (tiền) vào ngân hàng; gửi tiền ở ngân hàng |
| |  | he banks one-tenth of his salary every month |
| | anh ta gửi 1 phần mười tiền lương hàng tháng vào ngân hàng |
| |  | where did she bank? |
| | cô ấy gửi tiền ở ngân hàng nào? |
| |  | (to bank on somebody / something) trông mong/trông cậy vào ai/cái gì |
| |  | Don't bank on their help/on them to help you |
| | Đừng trông mong vào sự giúp đỡ của họ/trông mong họ giúp anh |