 | ['bɑ:tə] |
 | danh từ |
| |  | sự trao đổi hàng hoá lấy hàng hoá (không cần dùng tiền) |
 | ngoại động từ |
| |  | đổi chác, đổi hàng lấy hàng |
| |  | to barter wheat for machinery |
| |  | đổi lúa mì lấy máy móc |
| |  | the prisoners tried to barter with the guards for their freedom |
| | những người tù tìm cách mua chuộc lính gác để đánh đổi lấy tự do của họ |
| |  | to barter something away |
| |  | bán rẻ, bán tháo cái gì |
| |  | to barter away one's honour/freedom/rights |
| | bán rẻ danh dự/tự do/quyền lợi của mình |