berth
berth | [bə:θ] |  | danh từ | | |  | giường ngủ (trên tàu thuỷ hoặc xe lửa) | | |  | chỗ tàu có thể bỏ neo, chỗ tàu đậu ở bến | | |  | (thực vật học) địa vị, việc làm | | |  | to fall into a good (nice) berth | | |  | tìm được công ăn việc làm tốt | | |  | to give a wide berth to sb | | |  | (từ lóng) tránh xa ai |  | ngoại động từ | | |  | bỏ neo; buộc, cột (tàu) | | |  | sắp xếp chỗ ngủ (cho ai ở trên tàu) |
/bə:θ/
danh từ
giường ngủ (trên tàu thuỷ hoặc xe lửa)
chỗ tàu có thể bỏ neo, chỗ tàu đậu ở bến
(thực vật học) địa vị, việc làm !to fall into a good (nice) berth
tìm được công ăn việc làm tốt !to give a wide berth to
(hàng hải) cho (tàu) tránh rộng ra
(từ lóng) tránh xa (ai)
ngoại động từ
bỏ neo; buộc, cột (tàu)
sắp xếp chỗ ngủ (cho ai ở trên tàu)
|
|