brass 
brass | [brɑ:s] |  | danh từ | | |  | đồng thau | | |  | đồ vật làm bằng đồng thau; bia đồng khắc ở mộ | | |  | (the brass) (âm nhạc) kèn đồng | | |  | (từ lóng) sự vô liêm sỉ, sự trơ tráo; sự hỗn xược | | |  | (từ lóng) tiền bạc | | |  | (kỹ thuật) cái lót trục, ống lót |  | tính từ | | |  | bằng đồng thau | | |  | I don't care a brass farthing | | |  | (xem) care | | |  | to get down to brass tacks | | |  | (từ lóng) đi sâu vào bản chất của vấn đề | | |  | đi vào vấn đề cụ thể | | |  | as bold as brass | | |  | xem bold |
/brɑ:s/
danh từ
đồng thau
đồ vật làm bằng đồng thau; bia đồng khắc ở mộ
(the brass) (âm nhạc) kèn đồng
(từ lóng) sự vô liêm sỉ, sự trơ tráo; sự hỗn xược
(từ lóng) tiền bạc
(kỹ thuật) cái lót trục, ống lót
tính từ
bằng đồng thau !I don't care a brass farthing
(xem) care !to come (get) down to [the] brass tacks (nails)
(từ lóng) đi sâu vào bản chất của vấn đề
đi vào vấn đề cụ thể
động từ
(từ lóng) thanh toán, trả hết
|
|