 | ['sentə] |
 | danh từ |
| |  | điểm có khoảng cách đều nhau với tất cả các cạnh của cái gì; điểm hoặc bộ phận chính giữa của cái gì; tâm; trung tâm |
| |  | the centre of a circle |
| | tâm vòng tròn |
| |  | the centre of London |
| | trung tâm của Luân Đôn thương nghiệp |
| |  | a town centre |
| | trung tâm của thành phố |
| |  | centre of gravity |
| | trọng tâm |
| |  | điểm mà sự quan tâm của mọi người đều hướng vào |
| |  | children like to be the centre of attention |
| | trẻ con thích được làm trung tâm của sự chú ý |
| |  | nơi chính quyền được tổ chức |
| |  | a centre of power |
| | một trung tâm quyền lực |
| |  | nơi tập trung một số hoạt động hoặc phương tiện thuận lợi |
| |  | shopping/sports/leisure centre |
| | trung tâm buôn bán/thể thao/giải trí |
| |  | a centre of industry, commerce, the steel trade |
| | trung tâm thương mại, công nghiệp, buôn bán thép |
| |  | (thể dục,thể thao) trung phong (bóng đá) |
| |  | (thể dục,thể thao) cú đá hoặc đánh từ biên vào giữa |
| |  | (chính trị) đảng hoặc lập trường chính trị ôn hoà (ở giữa cực tả và cực hữu); phái giữa |
| |  | (quân sự) đạo trung quân |
| |  | (kỹ thuật) mẫu, dưỡng (dùng trong luyện kim) |
| |  | (kiến trúc) khung tò vò, khung bán nguyệt (bằng gỗ, dùng khi xây dựng) |
| |  | left, right and centre |
| |  | xem left |
 | động từ |
| |  | đặt cái gì vào giữa; đặt cái gì vào trung tâm |
| |  | to centre the teapot on the table |
| | đặt bình trà vào giữa bàn |
| |  | (thể dục thể thao) đá hoặc đánh (quả bóng) từ biên vào giữa |
| |  | to centre (something) on/upon/round somebody/something |
| |  | lấy ai/cái gì làm trung tâm, là mối quan tâm hoặc đề tài chính; tập trung vào ai/cái gì |