 | [kən'frʌnt] |
 | ngoại động từ |
| |  | (to confront somebody with somebody / something) làm cho ai phải đương đầu hoặc coi ai/cái gì là không dễ chịu, khó khăn |
| |  | they confronted the prisoner with his accusers |
| | họ cho tên tù đối chất với những người tố cáo hắn |
| |  | when confronted with the evidence of her guilt, she confessed |
| | trước những bằng chứng về tội lỗi của mình, bà ta phải thú tội |
| |  | đe doạ |
| |  | the problems confronting us |
| | những vấn đề mà chúng tôi đang phải đương đầu |
| |  | confronted by an angry crowd, the police retreated |
| | trước sự phẫn nộ của đám đông, cảnh sát đành rút lui |
| |  | đương đầu |
| |  | a soldier often has to confront danger |
| | một người lính thường phải đương đầu với hiểm nguy |