 | [kən'test] |
 | danh từ |
| |  | cuộc tranh luận, cuộc tranh cãi |
| |  | beyond contest |
| | không thể tranh cãi vào đâu được nữa |
| |  | (thể dục,thể thao) cuộc thi; trận đấu, trận giao tranh |
| |  | musical contest |
| | cuộc thi âm nhạc |
| |  | a boxing contest |
| | trận đấu quyền Anh |
| |  | cuộc chiến đấu, cuộc đấu tranh |
 | động từ |
| |  | tranh cãi, tranh luận (một vấn đề gì với ai) |
| |  | to contest with someone |
| | tranh cãi với ai |
| |  | đặt vấn đề nghi ngờ không thừa nhận |
| |  | to contest someone's right |
| | không thừa nhận quyền của ai |
| |  | tranh, tranh giành, tranh đoạt |
| |  | to contest for a prize |
| | tranh giải |
| |  | the enemy contested every inch of ground |
| | quân địch cố giành từng tấc đất |
| |  | tranh cử (nghị viện) |
| |  | to contest a seat in the parliament |
| | tranh một ghế ở nghị viện |
| |  | a contested election |
| | cuộn bầu cử có nhiều người ra tranh cử |