 | ['demənstreit] |
 | ngoại động từ |
| |  | (to demonstrate something to somebody) chứng minh, giải thích |
| |  | to demonstrate the truth of a statement |
| | chứng minh sự thật của một lời tuyên bố |
| |  | how do you demonstrate that the pressure remains constant? |
| | làm sao anh chứng minh được là áp suất không thay đổi? |
| |  | an assistant demonstrated the washing-machine to customers |
| | người bán hàng giải thích cho khách hàng hiểu cách vận hành của máy giặt |
| |  | she demonstrated how best to defend oneself |
| | cô ta trình bày cách tốt nhất để tự vệ |
| |  | là điển hình của cái gì; chứng tỏ |
| |  | the election demonstrates democracy in action |
| | cuộc bầu cử là một điển hình của chế độ dân chủ trong hành động |
| |  | his sudden departure demonstrates that he's unreliable/how unreliable he is |
| | việc anh ta đột ngột bỏ đi chứng tỏ anh ta là người không đáng tin cậy |
| |  | biểu hiện cái gì bằng hành động; biểu thị |
| |  | workers have already demonstrated their opposition to the plans |
| | công nhân biểu thị sự phản đối các kế hoạch |
| |  | to demonstrate strong feelings |
| | biểu thị những tình cảm mạnh mẽ |
 | nội động từ |
| |  | (to demonstrate in favour of / against somebody / something) tham gia một cuộc tập dượt công khai.. để ủng hộ hoặc phản đối; biểu tình |
| |  | thousands demonstrated against the price increases |
| | hàng ngàn người biểu tình chống tăng giá |
| |  | (quân sự) thao diễn |