 | [,depri'vei∫n] |
 | danh từ |
| |  | sự tước đoạt hoặc bị tước đoạt |
| |  | to suffer deprivation of one's rights as a citizen |
| | bị tước quyền công dân |
| |  | vật bị tước đoạt |
| |  | missing the holiday was a great deprivation |
| | lỡ dịp nghỉ là một tổn thất lớn |
| |  | sự cách chức (mục sư...) |
| |  | sự túng thiếu; sự nghèo khổ |
| |  | widespread deprivation caused by unemployment |
| | sự nghèo khổ lan rộng do nạn thất nghiệp gây ra |