 | ['daiəgnouz;,daiəg'nous] |
 | ngoại động từ |
| |  | (to diagnose something as something) (y học) chẩn đoán |
| |  | The doctor diagnosed diabetes |
| | Bác sĩ chẩn đoán bệnh tiểu đường |
| |  | His tumour is diagnosed as benign |
| | Khối u của ông ấy được chẩn đoán là (khối u) lành |
| |  | The article diagnoses our present weaknesses and strengths |
| | Bài báo chẩn đoán những mặt mạnh và yếu của chúng ta hiện nay |