 | ['difikəlti] |
 | danh từ |
| |  | (difficulty in something; difficulty in doing something) sự khó khăn; nỗi khó khăn; nỗi gay go; điều cản trở; điều trở ngại |
| |  | to overcome financial difficulty |
| | vượt qua/khắc phục khó khăn về tài chính |
| |  | she got the door open, but only with some difficulty |
| | bà ta mở được cửa ra, nhưng khá vất vả |
| |  | I'd the greatest difficulty in persuading her |
| | Tôi gặp phải khó khăn rất lớn trong việc thuyết phục bà ấy |
| |  | the difficulties of French grammar |
| | những khó khăn trong ngữ pháp tiếng Pháp |
| |  | she met with many difficulties when immigrating in France |
| | bà ta gặp nhiều trở ngại khi nhập cư vào nước Pháp |
| |  | we got into difficulty/difficulties with the rent |
| | chúng ta lâm vào cảnh khó khăn về tiền thuê nhà |
| |  | to be in difficulties |
| | lâm vào cảnh túng quẫn |
| |  | I want to marry her, but her parents are making/creating difficulties |
| | Tôi muốn cưới cô ấy, nhưng bố mẹ cô ấy lại gây khó dễ |