 | [dɔ:] |
 | danh từ |
| |  | cửa, cửa ra vào (nhà, xe ô tô...) |
| |  | front door |
| | cửa trước |
| |  | side door |
| | cửa bên hông |
| |  | back door |
| | cửa sau |
| |  | hinged/sliding/revolving doors |
| | cửa có bản lề/cửa kéo/cửa quay |
| |  | to hammer on the door |
| | đập cửa ầm ầm |
| |  | to open/shut/close/lock/bolt the door |
| | mở/đóng/khép/khoá/cài then cửa |
| |  | a four -door sloon car |
| | ô tô du lịch có bốn cửa |
| |  | phương tiện để có được cái gì hoặc đạt được cái gì; cửa ngõ, con đường |
| |  | the door to success |
| | con đường dẫn đến thành công |
| |  | from door to door |
| |  | từ nhà này sang nhà khác |
| |  | the journey takes about an hour door to door |
| | cuộc đi thắm mất khoảng một giờ, đi từng nhà một |
| |  | he went from door to door, selling encyclopaedias |
| | anh ta đi từng nhà bán các bộ bách khoa toàn thư |
| |  | a door-to-door salesman |
| | người đi từng nhà bán hàng |
| |  | two, three doors along/away/down |
| |  | ở cách đây một hai nhà |
| |  | our other branch is just a few doors down the road |
| | chi nhánh khác của chúng tôi chỉ cách đây vài nhà phía dưới con đường này |
| |  | at death's door |
| |  | bên ngưỡng cửa của thần chết, hấp hối, gần chết |
| |  | to lay the blame at someone's door |
| |  | đổ lỗi cho ai, quy tội cho ai |
| |  | the blame for the disaster has been laid firmly at the company's door |
| | công ty dứt khoát phải chịu trách nhiệm về tai hoạ này |
| |  | to lie at somebody's door |
| |  | có thể quy cho ai |
| |  | the fault lies at your door |
| | anh phải chịu trách nhiệm về lỗi đó, lỗi đổ lên đầu anh |
| |  | to live next door (to somebody/something) |
| |  | ở ngay sát vách, ở nhà bên cạnh, ở buồng bên cạnh |
| |  | to go next door to borrow some milk |
| |  | sang nhà bên cạnh vay ít sữa |
| |  | they live next door to the library |
| | họ ở bên cạnh thư viện |
| |  | next door to us there's a couple from USA |
| | sát vách chúng tôi có một cặp vợ chồng từ Mỹ về |
| |  | next door to |
| |  | gần như, hầu như |
| |  | I'm afraid it's next door to impossible that we'll be there on time |
| | tôi e rằng hầu như chúng ta không thể đến đó đúng giờ |
| |  | such ideas are next door to madness |
| | những ý nghĩ như thế gần như là điên rồ |
| |  | to be on the door |
| |  | đứng ở cửa (để thu vé, hướng dẫn...) |
| |  | out of doors |
| |  | ở ngoài, không ở nhà; ở ngoài trời |
| |  | to eat/sleep/walk out of doors |
| | ăn/ngủ/đi dạo ở ngoài trời |
| |  | to be out of doors |
| | đi ra ngoài, đi chơi vắng không ở nhà |
| |  | to play out of doors |
| | chơi ở ngoài trời |
| |  | to show somebody the door |
| |  | đuổi ai ra khỏi cửa |
| |  | to show somebody to the door |
| |  | tiễn ai ra tận cửa |
| |  | to slam/shut the door in somebody's face |
| |  | đóng sập cửa lại trước mặt ai, không thèm tiếp ai |
| |  | to turn somebody out of doors |
| |  | đuổi ai ra khỏi cửa |
| |  | with/behind closed doors |
| |  | họp kín, xử kín |
| |  | by/through the back door |
| |  | xem back |
| |  | within doors |
| |  | trong nhà; ở nhà |
| |  | to darken sb's door |
| |  | bén mảng đến nhà ai |
| |  | a foot in the door |
| |  | sự thuận lợi khi bắt đầu làm việc gì |
| |  | to keep the wolf from the door |
| |  | vừa đủ tiền để trang trải chứ không dư |
| |  | to leave the door open |
| |  | để ngỏ, vẫn còn khả năng thương thuyết |
| |  | to lock the stable door after the horse has bolted |
| |  | mất trâu mới lo làm chuồng |