 | [in'geidʒ] |
 | động từ |
| |  | dàn xếp để tuyển dụng một người; thuê một người |
| |  | to engage a new accountant |
| | tuyển một nhân viên kế toán mới |
| |  | she was engaged to baby-sit; she was engaged as a baby-sitter |
| | bà ta được thuê làm người giữ trẻ |
| |  | chiếm hoặc thu hút (ý nghĩ, thời gian... của một người) |
| |  | nothing engages his attention for long |
| | chẳng có gì làm anh ta chú ý được lâu |
| |  | the old mendicant's plight engaged our pity |
| | cảnh ngộ của ông lão ăn xin khiến chúng tôi phải thương cảm |
| |  | (quân sự) bắt đầu chiến đấu; giao chiến |
| |  | to engage the enemy in heavy fighting |
| | đánh nhau với quân địch rất dữ dội |
| |  | our orders are to engage (the enemy) immediately |
| | mệnh lệnh của chúng tôi là tiến đánh quân địch ngay lập tức |
| |  | the two armies were fiercely engaged for several hours |
| | hai đạo quân giao chiến dữ dội mấy giờ liền |
| |  | làm cho ăn khớp nhau; gài số |
| |  | to engage the clutch /first gear |
| | vào khớp ly hợp/số một (trong xe ô tô) |
| |  | (to engage with something) ăn khớp |
| |  | the two cog-wheels engaged and the machine started |
| | hai bánh răng ăn khớp nhau và cỗ máy chuyển động |
| |  | one cog-wheel engages with another |
| | một chiếc bánh răng khớp vào chiếc kia |
| |  | tự ràng buộc bởi một lời hứa; cam kết |
| |  | this lawyer engaged to plead for our orphan nephew |
| | luật sư này hứa sẽ biện hộ cho đứa cháu mồ côi của chúng tôi |
| |  | (to engage somebody in something) (làm cho một người) tham gia vào một việc gì |
| |  | don't engage him in your scandals |
| | đừng lôi kéo ông ta vào những vụ bê bối của anh |
| |  | I have no time to engage in gossip |
| | tôi chẳng có thời giờ để tham gia vào những chuyện ngồi lê đôi mách |
| |  | to be engaged in politics/business |
| | tham gia hoạt động chính trị/kinh doanh |
| |  | to engage in negotiations with someone |
| | tiến hành thương lượng với ai |