 | [ig'zæmin] |
 | ngoại động từ |
| |  | (to examine something / somebody for something) khảo sát; nghiên cứu |
| |  | To examine an old manuscript |
| | Nghiên cứu một bản thảo cổ |
| |  | The investigators examined the window frame for fingerprints |
| | Các điều tra viên xem xét khung cửa sổ để tìm dấu tay |
| |  | (to examine somebody in / on something) kiểm tra khả năng hoặc kiến thức của ai bằng những câu hỏi viết hoặc vấn đáp; sát hạch |
| |  | To examine students in English grammar/on their knowledge of English grammar |
| | Kiểm tra sinh viên về môn ngữ pháp tiếng Anh/kiến thức văn phạm tiếng Anh của họ |
| |  | kiểm tra (một bệnh nhân hoặc một bộ phận trên cơ thể) để phát hiện bệnh tật; khám |
| |  | To have one's teeth examined for decay |
| | Đi khám để chữa răng sâu |
| |  | Today, the doctor will examine 10 outpatients |
| | Hôm nay, bác sĩ sẽ khám cho 10 bệnh nhân ngoại trú |
| |  | (pháp lý) tra hỏi; thẩm vấn |
| |  | need one's head examined |
| |  | xem head |