 | [,ekspek'tei∫n] |
 | danh từ |
| |  | (expectation of something) sự mong chờ; sự trông mong |
| |  | there's no expectation of snow tonight |
| | đêm nay chắc sẽ không có tuyết |
| |  | the children waited patiently in expectation of the magician |
| | trẻ em kiên nhẫn chờ đợi nhà ảo thuật |
| |  | (expectations) tình cảm trông cậy ở cái gì |
| |  | his parents have great expectations for his future |
| | bố mẹ anh ta rất kỳ vọng vào tương lai của anh ta |
| |  | she had high expectations of what university had to offer |
| | cô ta trông chờ nhiều ở những gì trường đại học mang lại |
| |  | the holiday was beyond all expectations |
| | chuyến đi nghỉ vượt quá mọi sự mong đợi |
| |  | expectation of life |
| |  | những năm mà một người hy vọng sống, tuổi thọ |
| |  | against/contrary to (all) expectation(s) |
| |  | hoàn toàn khác với những gì ta mong đợi |
| |  | To fall short of somebody's/Not to come up to somebody's expectation |
| |  | không được tốt đẹp như ai mong đợi |