 | [fɔ:'si:] |
 | ngoại động từ foresaw, foreseen |
| |  | nhìn thấy trước; đoán trước; biết trước |
| |  | The difficulties could not have been foreseen |
| | Những khó khăn không thể đoán trước được |
| |  | He foresaw that the job would take a long time |
| | Ông ta đoán trước là công việc này sẽ tốn nhiều thời gian |
| |  | They could not have foreseen how things would turn out |
| | Họ đã không lường trước được tình hình sẽ như thế nào |