 | [faun'dei∫n] |
 | danh từ |
| |  | sự thành lập, sự sáng lập, sự thiết lập |
| |  | the foundation of the university |
| | sự thành lập trường đại học |
| |  | (tổ chức được thành lập để cung cấp) tiền cho việc nghiên cứu, từ thiện...; quỹ tài trợ |
| |  | The Ford Foundation |
| | Quỹ tài trợ Ford |
| |  | you may be able to get support from an arts foundation |
| | anh có thể nhận được sự ủng hộ của một quỹ tài trợ nghệ thuật |
| |  | cơ sở (trường học hoặc bệnh viện) được thành lập do sự tài trợ như vậy |
| |  | lớp gạch, bê tông... tạo nên nền móng cứng dưới mặt đất của một toà nhà, nền móng; nguyên tắc, tư tưởng hay thực tế mà cái gì dựa lên, cơ sở |
| |  | to lay the foundations of a building |
| | đặt nền móng cho một toà nhà |
| |  | the huge lorries shook the foundations of the house |
| | những chiếc xe tải lớn làm rung cả nền móng của ngôi nhà |
| |  | to lay the solid foundations of one's career |
| | đặt nền móng cho sự nghiệp của mình |
| |  | the political scandal shook the nation to its very foundations |
| | vụ bê bối chính trị đã làm rung động đến tận nền tảng của quốc gia |
| |  | the report has no foundation/is without foundation in fact/reality |
| | bản báo cáo không có cơ sở thực tế |
| |  | kem bôi mặt trước khi dùng các đồ hoá trang khác; kem nền (cũng) foundation cream |