 | [grʌdʒ] |
 | danh từ |
| |  | (grudge against somebody) sự cảm thấy thiếu thiện chí; sự bức tức, đố kỵ, hận thù |
| |  | to bear (owe) somebody a grudge; to have (keep) a grudge against someboby |
| | có hằn thù ác cảm với ai; oán giận ai |
| |  | he has been harbouring/nursing a grudge against me |
| | hắn đã nuôi dưỡng/nung nấu sự hận thù đối với tôi |
| |  | a grudge fight |
| |  | trận đấu để rửa hận |
 | ngoại động từ |
| |  | (to grudge something to somebody) phẫn uất về điều gì; miễn cưỡng làm hoặc cho cái gì |
| |  | he grudges every penny he has to spend |
| | hắn đắn đo từng đồng xu phải chi ra |
| |  | I grudge paying so much for such inferior goods |
| | tôi miễn cưỡng phải trả quá nhiều tiền cho những hàng hoá xấu như vậy |
| |  | he grudges her earning more than he does |
| | hắn ta khó chịu vì cô ta kiếm được nhiều hơn hắn |
| |  | I don't grudge him his success |
| | tôi không cảm thấy phẫn uất về sự thành đạt của anh ta |
| |  | she would grudge a penny even to the poorest beggar |
| | bà ta cảm thấy bực mình ngay cả khi phải cho người hành khất nghèo nhất một đồng xu |