happy
happy
People usually smile when they're happy. | ['hæpi] |
 | tính từ |
| |  | vui sướng, vui lòng (một công thức xã giao) |
| |  | I shall be happy to accept your invitation |
| | tôi sung sướng nhận lời mời của ông |
| |  | may mắn, tốt phúc |
| |  | sung sướng, hạnh phúc |
| |  | a happy marriage |
| | một cuộc hôn nhân hạnh phúc |
| |  | khéo chọn, rất đúng, tài tình (từ, thành ngữ, câu nói...); thích hợp (cách xử sự...) |
| |  | a happy retort |
| | câu đối đáp rất tài tình |
| |  | a happy guess |
| | lời đoán rất đúng |
| |  | (từ lóng) bị choáng váng, bị ngây ngất (vì bom...) |
| |  | as happy as the day is long/as a sandboy/as Larry |
| |  | rất vui mừng, rất sung sướng |
| |  | a happy event |
| |  | sự chào đời của một đứa bé |
| |  | the happy medium |
| |  | sự trung dung, sự cân bằng giữa hai thái cực |
| |  | many happy returns of the day |
| |  | chúc mừng sinh nhật |

/'hæpi/

tính từ

vui sướng, vui lòng (một công thức xã giao)
I shall be happy to accept your invitation
tôi sung sướng nhận lời mời của ông
may mắn, tốt phúc
sung sướng, hạnh phúc
a happy marriage
một cuộc hôn nhân hạnh phúc
khéo chọn, rất đắt, rất đúng, tài tình (từ, thành ngữ, câu nói...); thích hợp (cách xử sự...)
a happy rectort
câu đối đáp rất tài tình
a happy guess
lời đoán rất đúng
(từ lóng) bị choáng váng, bị ngây ngất (vì bom...)