impasse
impasse | ['æmpɑ:s; 'impæs] |  | danh từ | | |  | ngõ cụt | | |  | thế bế tắc, thế không lối thoát | | |  | The negotiations had reached an impasse, with both sides refusing to compromise | | | Cuộc thương lượng đã tới chỗ bế tắc, cả hai bên đều không chịu thoả hiệp |
/æm'pɑ:s/
danh từ
ngõ cụt
thế bế tắc, thế không lối thoát
|
|