improvised
improvised | ['imprəvaizd] |  | tính từ | | |  | ứng khẩu, ngẫu tác | | |  | an improvised poem | | | bài thơ ứng khẩu, bài thơ ngẫu tác | | |  | làm tức thì mà không chuẩn bị gì sẵn | | |  | a hastily improvised tent | | | lều dựng vội cho có chỗ che mưa che nắng (không chuẩn bị gì sẵn) |
/'imprəvaizd/
tính từ
ứng khẩu
làm ứng biến, làm ngay được
|
|