 | ['infəməs] |
 | tính từ |
| |  | ô nhục, bỉ ổi; đáng hổ thẹn |
| |  | his infamous treatment of her |
| | cách đối xử đáng hổ thẹn của anh ta đối với cô ấy |
| |  | (pháp lý) đáng bị những hình phạt nghiêm khắc (tử hình, chung thân, tước quyền công dân) |
| |  | (infamous for something) nổi tiếng là đồi bại hoặc trái với luân lý; nổi tiếng xấu; khét tiếng |
| |  | a king infamous for his cruelty |
| | một ông vua nổi tiếng ác độc |
| |  | an infamous traitor |
| | một tên phản bội khét tiếng |