 | [in'sistənt] |
 | tính từ |
| |  | cứ khăng khăng muốn; không cho phép từ chối hoặc phản đối |
| |  | she's a most insistent person; she won't take 'No' for an answer |
| | bà ta là một con người rất dai; bà ta sẽ không chấp nhận câu trả lời 'Không' |
| |  | you musn't be late; he was most insistent about that |
| | bà không được đến muộn; ông ấy rất đòi hỏi về điều đó |
| |  | this job's insistent demands |
| | những yêu cầu dứt khoát của công việc này |
| |  | the insistent horn phrase in the third movement of the symphony |
| | tiết nhạc của kèn co cứ nhắc đi nhắc lại trong phần ba của bản giao hưởng |