 | [in'stɔ:l] |
| | Cách viết khác: |
| | install |
 | [in'stɔ:l] |
 | ngoại động từ |
| |  | (to install something in something) lắp đặt (hệ thống máy móc, hệ thống sưởi...); đặt (ai) vào (nơi nào, tình trạng nào...) |
| |  | to install a heating or lighting system (in a building) |
| | lắp đặt hệ thống sưởi hoặc chiếu sáng (trong một toà nhà) |
| |  | to be comfortably installed in a new home |
| | được xếp vào ở thoải mái trong nhà mới |
| |  | she installed herself in her favourite armchair |
| | cô ta ngồi vào chiếc ghế bành mà cô ta thích nhất |
| |  | (tin học) cài (phần mềm) |
| |  | (to install somebody in something) làm lễ nhậm chức cho (ai) |
| |  | to install a priest (in office) |
| | làm lễ thụ phong cho một linh mục |