 | ['nævigeit] |
 | nội động từ |
| |  | tìm vị trí và đánh dấu đường đi của tàu thủy, máy bay, xe hơi... bằng cách dùng bản đồ và dụng cụ; làm hoa tiêu |
| |  | Which officer in the ship navigates? |
| | Sĩ quan nào ở trên tàu làm hoa tiêu đấy? |
| |  | I'll drive the car: You navigate |
| | Tôi sẽ cầm lái, còn anh chỉ đường |
 | ngoại động từ |
| |  | lái (tàu thủy, máy bay) |
| |  | To navigate the tanker round the Cape |
| | lái tàu chở dầu vòng qua mũi Hảo Vọng |
| |  | đem thông qua |
| |  | To navigate a bill through Parliament |
| | đem thông qua một dự luật ở quốc hội |
| |  | lái tàu đi khắp (biển, sông...) |
| |  | Who first navigated the Atlantic? |
| | Ai là người đầu tiên vượt Đại Tây Dương? |
| |  | The first woman to navigate the Amazon alone |
| | Người phụ nữ đầu tiên một mình đi thuyền dọc theo sông Amazon |
| |  | tìm ra đường của mình xuyên qua, khắp (cái gì...) |
| |  | I don't like having to navigate London's crowded streets |
| | Tôi không thích phải len lỏi qua các đường phố đông nghịt ở London |