 | [nais] |
 | tính từ |
| |  | (thông tục) thú vị, dễ chịu; tốt, hấp dẫn |
| |  | a nice day |
| | một ngày đẹp |
| |  | nice weather |
| | tiết trời đẹp |
| |  | a nice walk |
| | một cuộc đi chơi thú vị |
| |  | the room was nice and warm |
| | căn phòng ấm áp dễ chịu |
| |  | xinh đẹp |
| |  | ngoan; tốt, tử tế, chu đáo |
| |  | how nice of you to help me in my work! |
| | anh giúp đỡ tôi trong công việc, thật là tử tế quá |
| |  | tỉ mỉ, câu nệ; khó tính, khảnh, cầu kỳ |
| |  | don't be too nice about it |
| | không nên quá câu nệ về cái đó |
| |  | to be too nice about one's food |
| | khảnh ăn |
| |  | sành sỏi, tế nhị, tinh vi, kỹ |
| |  | a nice audience |
| | những người xem sành sõi |
| |  | to have a nice ear for music |
| | sành nhạc |
| |  | a nice question |
| | một vấn đề tế nhị |
| |  | a nice shade of meaning |
| | một ý tế nhịi |
| |  | a nice investigation |
| | một cuộc điều tra kỹ lưỡng |
| |  | a nice observer |
| | người quan sát tinh tế |
| |  | (mỉa mai) hay ho |
| |  | you've got us into a nice mess! |
| | thật anh đã đẩy chúng tôi vào một hoàn cảnh hay ho gớm! |
| |  | chính xác (cân) |
| |  | weighed in the nicest scales |
| | được cân ở cái cân chính xác nhất |
| |  | nice and (dùng với tính từ) |
| |  | và dễ chịu |
| |  | nice and warm by the fire |
| | ngồi gần lò sưởi ấm và dễ chịu |
| |  | nice and cool in the woods |
| | trong rừng mát rất dễ chịu |
| |  | nice work if you can get it! |
| |  | trúng mánh nhé! vớ bở nhé! |