 | [ə'blaidʒ] |
 | động từ |
| |  | bắt buộc, cưỡng bách |
| |  | the law obliges parents to send their children to school |
| | luật pháp buộc bố mẹ phải cho con cái đi học |
| |  | they are obliged to sell their house in order to pay their debts |
| | họ buộc lòng phải bán nhà để trả nợ |
| |  | defendants are not obliged to prove their guiltlessness/innocence |
| | bị cáo không bị buộc phải chứng minh rằng mình vô tội |
| |  | làm ơn, gia ơn, giúp đỡ |
| |  | it's very silly to oblige an ingrate |
| | gia ơn cho kẻ vong ơn bạc nghĩa thì thật là dại |
| |  | please oblige me by closing the door |
| | anh làm ơn đóng giúp hộ tôi cái cửa |
| |  | could you oblige us with the national anthem of Vietnam? |
| | cô làm ơn hát cho chúng tôi nghe bài quốc ca của Việt Nam |
| |  | could you oblige me with fifty dollars till my pay-day? |
| | anh làm ơn cho tôi mượn 50 đô la cho đến ngày lĩnh lương tôi trả |