offensive
offensive | [ə'fensiv] |  | danh từ | | |  | sự tấn công; cuộc tấn công; thế tấn công | | |  | to hold the offensive | | | giữ thế tấn công | | |  | be on the offensive | | |  | công kích, gây gỗ | | |  | She's always on the offensive when she goes home every night | | | Cô ta luôn luôn ở trong thế tấn công khi cô ta về nhà vào buổi tối | | |  | to go on/take the offensive | | |  | bắt đầu tấn công | | |  | In meetings, she always takes the offensive before she can be criticized | | | Trong các cuộc họp, bà ta luôn luôn tấn công trước khi có thể bị chỉ trích |  | tính từ | | |  | chướng tai gai mắt, làm phiền, làm khó chịu; kinh tởm, gớm ghiếc | | |  | an offensive smell | | | mùi kinh tởm | | |  | I find his attitude very offensive | | | tôi thấy thái độ của nó rất chướng | | |  | offensive language | | | lời nói sỉ nhục | | |  | tấn công, công kích | | |  | an offensive campaign | | | chiến dịch tấn công | | |  | offensive weapons | | | những vũ khí tấn công |
/ə'fensiv/
danh từ
sự tấn công; cuộc tấn công; thế tấn công to take the offensive tấn công to hold the offensive giữ thế tấn công
tính từ
xúc phạm, làm mất lòng; làm nhục, sỉ nhục offensive language lời nói xỉ nhục
chướng tai gai mắt, khó chịu; hôi hám; gớm guốc, tởm an offensive smell mùi khó chịu
tấn công, công kích an offensive compaign chiến dịch tấn công
|
|