 | [,ɔpə'rei∫n] |
 | danh từ |
| |  | sự hoạt động; cách hoạt động; quá trình hoạt động |
| |  | to come into operation |
| | bắt đầu hoạt động; đi vào sản xuất (nhà máy) |
| |  | the operation of thinking |
| | quá trình tư duy |
| |  | I can steer a motorbike, but I don't understand its operation |
| | Tôi có thể điều khiển xe mô tô, nhưng chẳng hiểu cách thức hoạt động của nó ra sao |
| |  | hoạt động bao gồm nhiều người và/hoặc trải ra một thời gian |
| |  | to mount a rescue operation |
| | tổ chức một hoạt động cấp cứu |
| |  | at each stage of the massive police operation |
| | ở từng giai đoạn trong chiến dịch ồ ạt của cảnh sát |
| |  | the entire operation will take about five days |
| | toàn bộ hoạt động đó mất khoảng năm ngày |
| |  | (operation on somebody for something) (operation to do something) sự mổ xẻ; ca mổ (cũng) op |
| |  | to undergo an operation for appendicitis |
| | qua một ca mổ ruột thừa |
| |  | to perform an operation to amputate his left leg |
| | tiến hành phẫu thuật để cắt bỏ chân trái của nó |
| |  | liver transplant operation |
| | ca phẫu thuật ghép gan |
| |  | công ty kinh doanh |
| |  | a huge multinational electronics operation |
| | một doanh nghiệp điện tử đa quốc gia khổng lồ |
| |  | cuộc hành quân; cuộc hành binh |
| |  | the officer in charge of operations |
| | sĩ quan phụ trách hành quân |
| |  | (Operation) (quân sự) chiến dịch |
| |  | Operation Overlord |
| | Chiến dịch Overlord |
| |  | cuộc vận động có kế hoạch trong công nghiệp, kinh doanh...; hoạt động |
| |  | involved in building, banking, business operations |
| | tham dự các hoạt động xây dựng, ngân hàng, kinh doanh |
| |  | (toán học) phép tính; phép toán |
| |  | to be in operation; to bring something/come into operation |
| |  | (làm cho cái gì) có hoặc trở nên có hiệu quả; có tác dụng |
| |  | when does your plan come into operation? |
| | bao giờ kế hoạch của anh đi vào thực hiện? |
| |  | is this rule in operation? |
| | quy tắc này có hiệu lực chưa? |