 | ['ɔp∫n] |
 | danh từ |
| |  | sự chọn lựa, quyền lựa chọn |
| |  | to have little option |
| | có ít sự lựa chọn |
| |  | I haven't much option in the matter |
| | tôi không có nhiều sự lựa chọn trong vấn đề này |
| |  | I have little option but to go |
| | tôi không có sự lựa chọn nào khác là phải ra đi |
| |  | he was given one month's imprisonment without the option of a fine |
| | nó bị một tháng tù màkhông được chọn cách nộp phạt |
| |  | to make one's option |
| | lựa chọn |
| |  | vật được chọn; điều được chọn |
| |  | make a list of the various options |
| | lập danh sách các khả năng lựa chọn khác nhau |
| |  | quyền mua hoặc bán cái gì với một giá trong một thời gian nào đó |
| |  | an option on a package holiday |
| | quyền chọn một chuyến đi nghỉ trọn gói |
| |  | to have an option on a piece of land |
| | được quyền chọn một miếng đất |
| |  | we have a 12-day option on the house |
| | chúng tôi được quyền chấp nhận mua ngôi nhà trong vòng 12 ngày |
| |  | (tin học) tuỳ chọn |
| |  | to keep/leave one's options open |
| |  | tránh quyết định ngay bây giờ để sau này còn có khả năng lựa chọn; chưa vội lựa chọn |