ordain
ordain | [ɔ:'dein] |  | ngoại động từ | | |  | ra lệnh; ban hành (luật), quy định | | |  | to observe what the laws ordain | | | tuân theo những điều luật pháp qui định | | |  | (tôn giáo) phong chức | | |  | fate had ordained that he should die in poverty | | | số mệnh đã quyết định anh ta phải chết trong nghèo khổ |
/ɔ:'dein/
ngoại động từ
định xếp sắp
ra lệnh; ban hành (luật), quy định to observe what the laws ordain tuân theo những điều luật pháp qui định
(tôn giáo) phong chức
|
|